Từ "âm hồn" trongtiếng Việt có nghĩa là hồncủangườiđãchết. Đâylàmộttừghép, trongđó "âm" thườngliên quanđếncáigìđóthuộcvềthế giớibênkia, và "hồn" làphầnlinh hồn, tâm hồncủamột con người.
Giải thíchchi tiết:
Âm: liên quanđếnnhững điều khôngthấy, thườngthuộcvềma quáihoặcthế giớitâm linh.
Hồn: chỉphầnlinh hồncủa con người, phầnkhông thểnhìnthấynhưngđượccholàvẫntồn tạisaukhichết.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản: "Nhiềungười tin rằngâm hồnvẫncònquanh quẩnnơimàhọđãsống."
Câunâng cao: "Trongvăn hóadângian, cónhiềucâu chuyệnvềâm hồncủanhữngngườichưađượcsiêu thoát, thường quay vềđểbáo oán hay nhắc nhởngườisống."
Cáchsử dụngvàcácnghĩakhácnhau:
Sử dụngtrongvăn hóa: "Âm hồn" thườngđượcnhắcđếntrongcácnghi lễcúngbái, nhưcúngông Côngông Táo hay lễ Vu Lan, khingườisốngtưởng nhớđếntổ tiênvànhữngngườiđãkhuất.
Từđồng nghĩa: "Linh hồn" (tuy nhiên, "linh hồn" thườngkhôngmangnghĩaâm thầm, màchỉđơngiảnlàphần hồncủa con người, có thểcònsốnghoặcđãchết).